DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
LIÊN QUAN ĐẾN PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH, TỔ CHỨC ĐÀO TẠO
(Từ năm 2017 đến tháng 11/2020)
TT | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu của văn bản |
I | QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | ||
1 | 01/2017/QĐ-TTg | 17/01/2017 | Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân |
2 | 18/2017/QĐ-TTg | 31/5/2017 | Quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với giáo dục đại học |
II | NGHỊ QUYẾT | ||
1 | 617-NQ/BCSĐ | 28/12/2018 | Tiếp tục đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp đến năm 2021 và định hướng đến năm 2030 |
III | BỘ LAO ĐỘNG –THƯƠNG BINH & XÃ HỘI | ||
1 | 03/2017/TT-BLĐTBXH | 01/3/2017 | Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
2 | 04/2017/TT-BLĐTBXH | 02/3/2017 | Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
3 | 05/2017/TT-BLĐTBXH | 02/3/2017 | Quy định quy chế tuyển sinh, xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
4 | 09/2017/TT-BLĐTBXH | 13/3/2017 | Quy định tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ, quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp |
5 | 10/2017/TT-BLĐTBXH | 13/3/2017 | Quy định mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng |
6 | 12/2017/TT-BLĐTBXH | 20/4/2017 | Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
7 | 27/2017/TT-BLĐTBXH | 21/9/2017 | Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp |
8 | 27/2017/TT-BLĐTBXH | 15/12/2017 | Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo |
9 | 34/2017/TT-BLĐTBXH | 29/12/2017 | Quy định việc công nhận đối với văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp do cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài cấp |
10 | 36/2017/TT-BLĐTBXH | 29/12/2017 | Ban hành danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
11 | 37/2017/TT-BLĐTBXH | 29/12/2017 | Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu |
12 | 10/2018/TT-BLĐTBXH | 26/9/2018 | Quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
13 | 11/2018/TT-BLĐTNXH | 26/9/2018 | Ban hành chương trình môn học Tin học thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
14 | 12/2018/TT-BLĐTBXH | 26/9/2018 | Ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
15 | 13/2018/TT-BLĐTBXH | 26/9/2018 | Ban hành chương trình môn học Pháp luật thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
16 | 21/2018/TT-BLĐTBXH | 30/11/2018 | Quy định tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
17 | 23/2018/TT-BLĐTBXH | 06/12/2018 | Quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
18 | 24/2018/TT-BLĐTBXH | 06/12/2018 | Ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
19 | 40/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật, mỹ thuật và ngôn ngữ |
20 | 41/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực báo chí, thông tin, kinh doanh và quản lý |
21 | 44/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin |
22 | 45/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật kiến trúc, công trình xây dựng, cơ khí, điện, điện tử |
23 | 46/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực vật liệu, luyện kim, sản xuất và công nghệ kỹ thuật khác |
24 | 47/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ khí |
25 | 48/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
26 | 50/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật mỏ và kỹ thuật khác |
27 | 51/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến và xây dựng |
28 | 52/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản và thú y |
29 | 54/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe và dịch vụ xã hội |
30 | 55/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
31 | 56/2018/TT-BLĐTBXH | 28/12/2018 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực dịch vụ vận tải, môi trường và an ninh |
32 | 03/2019/TT-BLĐTBXH | 17/01/2019 | Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
33 | 06/2019/TT-BLĐTBXH | 28/01/2019 | Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
34 | 07/2019/TT-BLĐTBXH | 07/3/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
35 | Văn bản hợp nhất số 3699/VBHN-BLĐTBXH | 26/8/2019 | Quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng trong giáo dục nghề nghiệp |
36 | 19/2019/TT-BLĐTBXH | 23/12/2019 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật, báo chí và thông tin |
37 | 20/2019/TT-BLĐTBXH | 23/12/2019 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kinh doanh, quản lý và pháp luật |
38 | 21/2019/TT-BLĐTBXH | 23/12/2019 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật |
39 | 22/2019/TT-BLĐTBXH | 23/12/2019 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật |
40 | 23/2019/TT-BLĐTBXH | 23/12/2019 | Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến và nông nghiệp |
IV | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||
1 | 24/2019/TT-BGDĐT | 26/12/2019 | Quy chế đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên |
2 | 36/2020/TT-BGDĐT | 05/10/2020 | Quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm |
3 | 07/2020/TT-BGDĐT | 20/3/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 06/2018/TTBGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng, các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được sửa đổi bổ sung tại Thông tư 01/2019/TT-BGDĐT ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ GD&Đ |
4 | 09/2020/TT-BGDĐT | 07/5/2020 | Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |